Kinh tế tiền tệ
Kinh tế tiền tệ là một hình thái kinh tế trong đó có sự trao đổi hàng hóa, dịch vụ và sự trao đổi này diễn ra thông quan trung gian là tiền. Đề tiền tệ trở thành trung gian trao đổi, bản thân tiền cũng phải là hàng hóa, có tính phổ biến và được tin dùng. Sự phát triển của tiền góp phần làm cho tính chất hàng hóa và phổ biến của nó tăng thêm, làm cho hiệu quả của vai trò trung gian trao đổi của nó cũng lớn hơn, kinh tế phồn vinh hơn, đặc biệt là khi tiền giấy, tiền điện tử ra đời. Nếu tiền không được tin dùng, như trong thời kỳ siêu lạm phát, đổi tiền, v.v..., hiệu quả vai trò trung gian trao đổi của tiền sẽ thấp và làm cản trở phát triển kinh tế. Tham khảo |
Index:
pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve