Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

Conor Coady

Conor Coady
Coady trong màu áo Wrexham năm 2025
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Conor David Coady[1]
Ngày sinh 25 tháng 2, 1993 (32 tuổi)[2]
Nơi sinh Liverpool, Anh
Chiều cao 6 ft 1 in (1,86 m)[3]
Vị trí Hậu vệ, tiền vệ phòng ngự
Thông tin đội
Đội hiện nay
Wrexham
Số áo 6
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Rainford Rangers
2005–2011 Liverpool
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2011–2014 Liverpool 1 (0)
2013–2014Sheffield United (mượn) 39 (5)
2014–2015 Huddersfield Town 45 (3)
2015–2023 Wolverhampton Wanderers 273 (6)
2022–2023Everton (mượn) 24 (1)
2023–2025 Leicester City 34 (1)
2025– Wrexham 0 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2009 U-16 Anh 4 (0)
2009–2010 U-17 Anh 17 (0)
2010–2011 U-18 Anh 2 (0)
2011 U-19 Anh 12 (0)
2013 U-20 Anh 4 (1)
2020–2022 Anh 10 (1)
Thành tích huy chương
Đại diện cho  Anh
Bóng đá nam
UEFA Euro
Á quân Châu Âu 2020 Đội bóng
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 28 tháng 5 năm 2025

Conor David Coady (sinh ngày 25 tháng 2 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Anh, chơi ở vị trí hậu vệ hoặc tiền vệ phòng ngự cho câu lạc bộ Wrexham tại EFL Championship và là thành viên của đội tuyển bóng đá quốc gia Anh.

Coady đã trưởng thành qua hệ thống học viện tại câu lạc bộ địa phương Liverpool và đã có hai lần ra sân cho đội một trước khi trải qua một mùa giải cho mượn tại Sheffield United sau đó chuyển đến Huddersfield Town theo dạng chuyển nhượng vĩnh viễn vào năm 2014. Một năm sau, anh ký hợp đồng với Wolverhampton Wanderers với giá 2 triệu bảng và chơi hơn 200 trận cho câu lạc bộ, giành chức vô địch giải hạng nhất năm 2017-18. Sau khi kết thúc mùa giải 2022/2023 theo dạng cho mượn ở Everton, anh chuyển sang khoác áo Leicester City

Thống kê sự nghiệp

Câu lạc bộ

Tính đến 25 tháng 5 năm 2025[4]
Câu lạc bộ Mùa giải Giải đấu FA Cup EFL Cup Châu Âu Khác Tổng cộng
Hạng đấu Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Liverpool 2010–11[5] Premier League 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
2011–12[6] 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
2012–13[7] 1 0 0 0 0 0 1[a] 0 2 0
Tổng cộng 1 0 0 0 0 0 1 0 2 0
Sheffield United (mượn) 2013–14[8] League One 39 5 8 1 1 0 2[b] 0 50 6
Huddersfield Town 2014–15[9] Championship 45 3 1 0 2 0 48 3
Wolverhampton Wanderers 2015–16[10] 37 0 1 0 1 0 39 0
2016–17[11] 40 0 2 0 3 1 45 1
2017–18[12] 45 1 1 0 2 0 48 1
2018–19[13] Premier League 38 0 6 0 2 0 46 0
2019–20[14] 38 0 2 0 0 0 17[a] 0 57 0
2020–21[15] 37 1 2 0 1 0 40 1
2021–22[16] 38 4 2 0 2 0 42 4
Tổng cộng 273 6 16 0 11 1 17 0 317 7
Everton (mượn) 2022–23[17] Premier League 24 1 1 1 0 0 25 2
Leicester City 2023–24[18] Championship 12 0 4 0 1 0 17 0
2024–25[19] Premier League 22 1 1 0 3 1 26 2
Tổng cộng 34 1 5 0 4 1 43 2
Wrexham 2025–26[20] Championship 0 0 0 0 0 0 0 0
Tổng cộng sự nghiệp 416 16 31 2 18 2 18 0 2 0 485 20
  1. ^ a b Số lần ra sân tại UEFA Europa League
  2. ^ Số lần ra sân tại Football League Trophy

Quốc tế

Tính đến ngày 4 tháng 6 năm 2022[21]
Đội tuyển quốc gia Năm Trận Bàn
Anh 2020 3 1
2021 5 0
2022 2 0
Tổng cộng 10 1

Bàn thắng quốc tế

Tính đến ngày 8 tháng 10 năm 2020.
# Ngày Địa điểm Số trận Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1 8 tháng 10 năm 2020 Sân vận động Wembley, London, Anh 2  Wales 2–0 3–0 Giao hữu

Danh hiệu

Wolverhampton Wanderers

Leicester City

U-17 Anh

Anh

Tham khảo

  1. ^ "Premier League Clubs submit Squad Lists" (PDF). Premier League. ngày 4 tháng 2 năm 2014. tr. 19. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 16 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2014.
  2. ^ "Conor Coady: Overview". Premier League. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2019.
  3. ^ "Conor Coady". Wolverhampton Wanderers F.C. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2019.
  4. ^ "Conor Coady". Soccerbase. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2019.
  5. ^ "Trận thi đấu của Conor Coady trong 2010/2011". Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2020.
  6. ^ "Trận thi đấu của Conor Coady trong 2011/2012". Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2020.
  7. ^ "Trận thi đấu của Conor Coady trong 2012/2013". Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2020.
  8. ^ "Trận thi đấu của Conor Coady trong 2013/2014". Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2020.
  9. ^ "Trận thi đấu của Conor Coady trong 2014/2015". Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2020.
  10. ^ "Trận thi đấu của Conor Coady trong 2015/2016". Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2020.
  11. ^ "Trận thi đấu của Conor Coady trong 2016/2017". Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2020.
  12. ^ "Trận thi đấu của Conor Coady trong 2017/2018". Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2020.
  13. ^ "Trận thi đấu của Conor Coady trong 2018/2019". Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2020.
  14. ^ "Trận thi đấu của Conor Coady trong 2019/2020". Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2020.
  15. ^ "Trận thi đấu của Conor Coady trong 2020/2021". Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2021.
  16. ^ "Trận thi đấu của Conor Coady trong 2021/2022". Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2022.
  17. ^ "Trận thi đấu của Conor Coady trong 2022/2023". Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2022.
  18. ^ "Trận thi đấu của Conor Coady trong 2023/2024". Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2024.
  19. ^ "Trận thi đấu của Conor Coady trong 2024/2025". Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2024.
  20. ^ "Trận thi đấu của Conor Coady trong 2025/2026". Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2025.
  21. ^ "Coady, Conor". National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2020.
  22. ^ Anderson, John, biên tập (2018). Football Yearbook 2018–2019. London: Headline Publishing Group. tr. 386–387. ISBN 978-1-4722-6106-9.
  23. ^ "Vardy double fires Leicester to Championship title". BBC Sport. ngày 29 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2024.
  24. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên win
  25. ^ McNulty, Phil (ngày 11 tháng 7 năm 2021). "Italy 1–1 England". BBC Sport. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2021.
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9

Portal di Ensiklopedia Dunia

Kembali kehalaman sebelumnya